Trong đời sống, mọi người sẽ đối đầu một số trường hợp nên nói lời cám ơn và xin lỗi. Bên dưới bọn tôi sẽ mai mối nhiều cụm từ vựng tiếng anh giao tiếp từ vựng khiến bạn nói cám ơn và xin lỗi thật chuyên môn cao và thành tâm. Những cụm từ này cũng được ứng dụng để làm cho bạn đạt 5. 5 ielts đơn giản hơn. Hãy cùng quan sát nhé !
Thanks for your ... – cảm ơn bạn đã ...
...help. – ...giúp đỡ.
...hospitality. – ...đón tiếp nồng nhiệt.
...email. – ...gửi thư điện tử.
I’m sorry. – mình xin lỗi.
I’m really sorry. – mình thành thực xin lỗi.
Sorry i’m late. – xin lỗi mình đến trễ.
Sorry to keep you waiting. – xin lỗi vì đã bắt bạn cần chờ mong.
Sorry for the delay. – xin lỗi vì đã kéo dài.
Học từ vựng anh ngữ phổ biến trong trò chuyện bằng câu cảm thán
Look ! – nhìn kìa !
Great ! – tuyệt vời !
Come on ! – thôi nào !
Only joking ! or just kidding ! – mình chỉ đùa thôi !
Bless you ! ( after a sneeze ) – chúa phù hộ cho bạn ! ( khi vừa ai đó hắt hơi )
That’s funny ! – hay quá !
That’s life ! – đời là thế đấy !
Từ vựng anh ngữ phổ biến trong trò chuyện với các thắc mắc hay sử dụng
Trò chuyện anh ngữ tốt sẽ cực kỳ đơn giản cho bạn trong mọi việc
What’s going on ? / what’s happening ? – chuyện gì đang diễn ra thế ?
What happened ? – đã có vấn đề gì vậy ?
Where are you ? – bạn chổ nào ?
What’s this ? – đây chính là cái gì ?
What’s that ? – kia là cái gì ?
What’s this called ? – cái này gọi là gì ?
Is anything wrong ? – có điều gì không ?
What’s the matter ? – có việc gì vậy ?
Is everything ok ? – các vấn đề có ổn không ?
Have you got a minute ? – bạn có rảnh một lát không ?
Have you got a pen i could borrow ? – bạn có cái bút nào không cho mình mượn với ?
Really ? – thật à ?
Are you sure ? – bạn có chắc không ?
Why ? – vì sao ?
Why not ? – sao lại không ?
Comments