Nhằm hỗ trợ những người có khả năng sử dụng được ngay không qua khâu trung gian vào trong trò chuyện cuộc sống hằng ngày, PA sẽ sẻ chia tới bạn vài ba đoạn đối thoại anh ngữ về ăn uống hay thấy nhất. Các đoạn đối thoại này sẽ gồm có các mẫu câu tiếng anh giao tiếp chủ đề food đồng thời là các từ vựng căn bản phổ thông nhất. Hãy điều tra và note lại cho mình bây giờ !
đoạn đối thoại anh ngữ về ăn uống 1 :
A : can i help you ?
B : yes, we want three larger beers, and one hamburger with cheese but without onion
A : anything else ?
B : wait for me .... Uhmm two black coffees, and the bill, please
A : ok that’s $10 altogether. Thank you so much, and have a nice day
B : the same to you
A : tôi nhiều khả năng giúp gì anh ?
B : vâng, tôi muốn 3 cốc bia lớn , và một chiếc hăm – bơ – gơ có pho – mát song không có hành nhé
A : anh có thêm thứ gì nữa không ạ ?
B : chờ tôi chút .... 2 cà phê đen, vui lòng cho tôi hóa đơn luôn
A : ok cả thảy hết 10 đô. Cám ơn anh rất đông, và chúc anh có một ngày vui vẻ
B : cô cũng thế nhé !
đoạn đối thoại anh ngữ về ăn uống 2 :
A : good evening !
B : good evening !
A : a pint of beer and a coke please
B : bitter or larger ?
A : larger please
B : anything else ?
A : a packet of crisps
B : so, it will $15, 5 altogether
A : here you are
B : thanks
A : xin chào !
B : xin chào !
A : cho tôi một panh bia và một cốc coca
B : loại nhỏ hay loại lớn ?
A : cho tôi loại lớn đi
B : anh còn cần gì nữa không ạ ?
A : một gói khoai tây chiên giòn
B : vậy, cả thảy hết 15, 5 đô ạ
A : của cô đây
B : xin cảm ơn
đoạn đối thoại anh ngữ về ăn uống 3 :
A : can we have a table for two ?
B : no problem, follow me please
A : excuse me, where’s the nhà vệ sinh ?
B : go ahead and the first on the right
....
A : are you ready to order ?
B : what do you recommend ?
A : today’s special is steak with vegetables, fish, pork, pizzas, and special salads
B : ok, to start we want some almonds and olives
A : what do you want to drink ?
B : two pints of beers and a big bottle of water
A : and for the main course ?
B : a steak with chips, and also a special salad with tomato, lettuce, tuna but no onion or garlic please
A : and for you madam ?
B : i prefer fish
A : we have cod, sole and haddock
B : haddock please and a salad, no chips please
A : would you care for dessert ?
B : what have you got ?
A : salad fruit and ice cream
B : which flavours ?
A : sô-cô-la, vanilla, and strawberry
B : salad fruit for me and a sô-cô-la ice cream
A : will you have coffee ?
B : two black coffees
A : ok. I’ll be back soon
B : thank you !
A : bọn tôi có khả năng ngồi một bàn cho 2 người được không ?
B : không điều gì, vui lòng nối gót tôi
A : xin lỗi , toilet chổ nào ạ ?
B : đi thẳng và nhà wc ở cạnh phải
....
A : anh đã chuẩn bị đầy đủ để gọi món chưa ạ ?
B : cô trình làng cho tôi vài món đi ?
A : món nổi bật ngày nay là thịt nướng với rau, cá, thịt heo, pizza, và món salad đặc biệt
B : ok, thứ nhất bọn tôi muốn ít hạnh nhân và ô – liu
A : anh có muốn uống gì không ?
B : 2 panh bia và 1 chai nước loại to
A : còn món ăn chính thì sao ạ ?
B : một suất thịt nướng và khoai tây chiên, hơn nữa cho tôi một đĩa salad nổi bật với cà chua, rau diếp, thịt cá ngừ song không hành hay tỏi nhé
A : còn cô thì sao ?
B : tôi vui thích cá hơn
A : bọn tôi có cá tuyết, cá bơn và cá êfin
B : cho tôi cá efin nhé, và một salad, không khoai tây chiên nhé
A : cô có muốn dùng tráng miệng không ?
B : cô có những món gì ?
A : salad hoa quả và kem ạ
B : có những vị nào ?
A : socola, va-ni, và dâu tây
B : cho tôi salad hoa quả, và một cây kem vị socola nhé
A : cô dùng thêm càfé chứ ?
B : 2 càfé đen nhé
A : ok. Tôi sẽ tìm về ngay
B : cám ơn cô !
Comments